Từ điển Thiều Chửu
很 - ngận
① Bướng. ||② Ác. Như hung ngận 凶很 tàn ác. ||③ Tham Như tâm ngận 心很 lòng tham. ||④ Rất, lắm. Như ngận hảo 很好 tốt lắm. ||⑤ Tranh kiện.

Từ điển Trần Văn Chánh
很 - hẫn/ngận
① Rất, lắm, quá, hết sức: 很好 Rất tốt, tốt lắm; 好得很 Tốt quá, tốt hết sức; 很喜歡 Rất thích; 很歡迎 Hết sức hoan nghênh; ② (văn) Ác: 凶很 Tàn ác; ③ (văn) Bướng bỉnh; ④ (văn) Tham lam: 心很 Lòng tham; ⑤ (văn) Tranh cãi, cãi nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
很 - ngận
Rất, lắm. Td: Ngận hảo ( rất tốt, thường dùng trong Bạch thoại ) — Làm trái lại, không chịu nghe theo.